Như các bạn đã biết, tất cả những hàm dưới đây chủ yếu dùng để thao tác với các giá trị ngày, tháng trong SQL.
Chữ viết tắt và giá trị : Hour = hh ( 0 - 23 ) ,
Minute = Mi ( 0 - 59 ) ,
Second = Ss ( 0 - 59 ),
Millisecond = Ms ( 0 - 999 ) ,
Day of year = Dy ( 1 - 366 ) ,
Day = Dd ( 1 - 31) ,
Year = yy ( 1753 - 9999 ).
Danh sách các hàm cơ bản:
Getdate : Lấy ra ngày hiện tại. Ví dụ : Code:select getdate()
Dateadd ( datepart , number , date ) : Giá trị ngày cộng với một số. Ví dụ : Code:select dateadd ( mm, 4 , ' 01/01/99 ' )
Thêm vào trường mm (tháng) với giá trị 4 . Kết quả sẽ là : 05/01/99
Datediff (datepart , date 1 ,date 2) : Giá trị chênh lệch giữa hai ngày . Ví dụ : Code:select datediff ( mm , ' 01/01/99 ' , ' 05/01/99 ' )
Trả về kết quả là : 4 . So sánh giữa hai trường tháng .
Datename (datepart , date ) : Giá trị ngày định dạng tương ứng . Ví dụ : Code:select datename (dw , ' 01/01/2000 ' )
Kết quả sẽ trả về Saturday.
Datepart ( datepart , date ) Ví dụ : Code:select datepart ( day , ' 01/15/2000 ' )
Trả về kết quả giá trị ngày là 15.
Danh sách các hàm cơ bản:
Getdate : Lấy ra ngày hiện tại. Ví dụ : Code:select getdate()
Dateadd ( datepart , number , date ) : Giá trị ngày cộng với một số. Ví dụ : Code:select dateadd ( mm, 4 , ' 01/01/99 ' )
Thêm vào trường mm (tháng) với giá trị 4 . Kết quả sẽ là : 05/01/99
Datediff (datepart , date 1 ,date 2) : Giá trị chênh lệch giữa hai ngày . Ví dụ : Code:select datediff ( mm , ' 01/01/99 ' , ' 05/01/99 ' )
Trả về kết quả là : 4 . So sánh giữa hai trường tháng .
Datename (datepart , date ) : Giá trị ngày định dạng tương ứng . Ví dụ : Code:select datename (dw , ' 01/01/2000 ' )
Kết quả sẽ trả về Saturday.
Datepart ( datepart , date ) Ví dụ : Code:select datepart ( day , ' 01/15/2000 ' )
Trả về kết quả giá trị ngày là 15.
Date Time Format
Format | Query |
select convert(varchar, getdate(), 1) | |
ANSI yy.mm.dd | select convert(varchar, getdate(), 2) |
British/French dd/mm/yy | select convert(varchar, getdate(), 3) |
German dd.mm.yy | select convert(varchar, getdate(), 4) |
Italian dd-mm-yy | select convert(varchar, getdate(), 5) |
dd mon yy | select convert(varchar, getdate(), 6) |
Mon dd, yy | select convert(varchar, getdate(), 7) |
select convert(varchar, getdate(), 10) | |
JAPAN yy/mm/dd | select convert(varchar, getdate(), 11) |
ISO yymmdd | select convert(varchar, getdate(), 12) |
mon dd yyyy hh:miAM (or PM) | select convert(varchar, getdate(), 100) |
mm/dd/yyyy | select convert(varchar, getdate(), 101) |
yyyy.mm.dd | select convert(varchar, getdate(), 102) |
dd/mm/yyyy | select convert(varchar, getdate(), 103) |
dd.mm.yyyy | select convert(varchar, getdate(), 104) |
dd-mm-yyyy | select convert(varchar, getdate(), 105) |
dd mon yyyy | select convert(varchar, getdate(), 106) |
Mon dd, yyyy | select convert(varchar, getdate(), 107) |
hh:mm:ss | select convert(varchar, getdate(), 108) |
Default + milliseconds mon dd yyyy hh:mi:ss:mmmAM (or PM) | select convert(varchar, getdate(), 109) |
mm-dd-yyyy | select convert(varchar, getdate(), 110) |
yyyy/mm/dd | select convert(varchar, getdate(), 111) |
yyyymmdd | select convert(varchar, getdate(), 112) |
select convert(varchar, getdate(), 113) or select convert(varchar, getdate(), 13) | |
hh:mi:ss:mmm(24h) | select convert(varchar, getdate(), 114) |
0 nhận xét:
Speak up your mind
Tell us what you're thinking... !