Loading data........
Tin nhanh :
Buctuongso.com đăng tin rơi giấy tờ, tìm tài sản
Xem Tivi Online

Tổng hợp các kênh giải trí (Đang cập nhật chức năng..)

New Update

Truyền hình SCTV

SCTV14

SCTV15

SCTV16

SCTV17

SCTV18 HD

Vietnam Channels

VTV1

VTV2

VTV3

VTV4

VTV6

VTV9

VTC Online

VTC1

VTC2

VTC3

VTC4

VTC5

VTC6

VTC Online

VTC7

VTC8

VTC9

VTC10

VTC11

VTC12

Truyền hình tp HCM

HTV1

HTV2

HTV3

HTV4

HTV7

HTV9

Radio Channels

VOV1

VOV2

VOV3

VOV4

VOV5

VOV GT-HN

Home » , , » Cấu tạo chữ Hán

Cấu tạo chữ Hán

Chữ Trung Quốc, hay còn gọi là chữ Hán, (漢字/汉字: Hán tự) là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

6 cách tạo ra chữ Hán, gồm:

1. Tượng hình 象形

2. Chỉ sự 指事

3. Hội ý 會意

4. Hình thanh 形聲

5. Chuyển chú轉注

6. Giả tá 假借

Tượng hình 象形vẽ mô phỏng các vật cụ thể

 

image

 

 

image

 

imageimageimage

2. Chỉ sự 指事 sắp xếp các ký hiệu, dấu hiệu để biểu thị những khái niệm trừu tượng không thể vẽ ra như đối với các vật cụ thể được

 

imageimage

3.Hội ý 會意Ghép những thành tố có ý nghĩa lại Chữ Hội ý là chữ hợp thể, ít nhất cũng do 2 chữ hợp thành. Việc ra đời chữ Hội ý là tiêu chí cho thấy chữ Hán từ biểu hình chuyển dần sang biểu ý, Cách tạo chữ cũng tiến bộ hơn chữ Tượng hình và Chỉ sự

image

thái: 扌+采 thái

采 thái: Hái, ngắt

采: mộc 木với trảo爪(爫)

trảo ở trên mộc là dùng tay để lấy trái cây: là “hái”.

 

image

安 an

安 gồm nữ 女 người con gái ở dưới miên宀 mái nhà nên có nghĩa là an (an ổn)

 

image

明 minh

gồm nhật 日 mặt trời và nguyệt 月 mặt trăng

nên có nghĩa là sáng

 

image

本Bản/Bổn

(gốc rễ của cây)

chữ Mộc 木

thêm gạch ngang ở dưới

biểu thị phần gốc của cây

 

image

末Mạt

木+一

Ngọn, đầu

 

image

众chúng

nhiều người, đông người,

3 chữ nhân人

 

image

林 Lâm:

rừng nơi có nhiều cây

hai chữ Mộc 木

 

image

森Sâm

rừng rậm ,nơi có rất nhiều cây

ba chữ Mộc 木

 

image

休 Hưu

Nhân亻và chữ Mộc 木

người dựa vào gốc cây

nghỉ ngơi

 

image

信:Tín

人+言

người 亻 đã nói ra lời 言thì phải giữ lời nói của mình, nghĩa là tạo uy tín 信 cho bản thân mình.

 

image

囚 tù

vi囗+nhân人

Người bị nhốt lại ở trong có nghĩa là bị tù

 

image

閙náo

náo nhiệt, ồn ào

門+市

市在門前閙

Thị tại môn tiền náo

 

image

閒nhàn

Nhàn rỗi, rảnh rang

月來門下閒

Nguyệt lai môn hạ nhàn

 

image

天:Thiên

Trời

一 + 大

一大為天

Nhất đại vi thiên

 

imageimageimageimageimageimageimageimageimageimage

德Đức

Chim trích (彳)

mà đậu cành tre

Thập trên (十) tứ dưới (四) nhất (一) đè chữ tâm (心)

 

hiếu

Đất này là đất bùn ao 土,

Ai cắm cây sào sao lại chẳng ngay丿

Con ai mà đứng ở đây子

Đứng thì chẳng đứng, vịn ngay vào sào

 

chương

Chữ lập立đập chữ viết曰

Chữ viết曰đập chữ thập十

 

thời

Mặt trời 日
đã xế về chùa寺

 

tưởng

Tựa cây (木) mỏi mắt (目) chờ mong

Người nơi xa ấy trong lòng (心) có hay?

 

4. Hình thanh:形聲kết hợp một yếu tố ghi âm thanh (thanh) với một yếu tố chỉ ý nghĩa (hình)

image

Hồ湖 được cấu tạo bởi nước氵và âm hồ 胡 thành ao hồ.

 

image

:Hồ điệp蝴蝶 con bướm

:Hồ lô 葫蘆 quả bầu

:hồ đồ 糊塗 lộn xộn

imageimageimage

5. Chuyển chú 轉注 Từ nghĩa chính của một chữ suy ra nghĩa tương quan

Nhật mặt trời, chuyển thành nghĩangày

 

Nguyệtmặt trăng nghĩatháng

thượngnghĩa “ở trên”, chuyển thành  nghĩađi lên

6. Giả tá 假借Mượn một chữ có sẵn để thay cho từ mới xuất hiện sau

imageimageimageimageimage

Trong “Lục thư” chỉ có 4 loại đầu là phép tạo chữ

Chuyển chú và Giả tá là phép dùng chữ, bởi vì 2 loại này không tạo ra chữ mới

Like và chia sẻ với bạn bè :

0 nhận xét:

Speak up your mind

Tell us what you're thinking... !

 
Proudly powered by Blogger
Copyright © 2009-. The Color Of Life - All Rights Reserved