Câu 31: Trong các cơ cấu sau, cơ cấu nào là cơ quan có quyền quyết định cao nhất trong công ty cổ phần:
A. Hội đồng quản trị
C. Đại hội đồng cổ đông.
D. Ban kiểm sóat
Câu 32: Công ty cổ phần A thành lập năm 2000. Năm 2005 công ty tiến hành đại hội đồng cổ đông. Thành phần cổ đông tham dự đại hội sẽ gồm:
A. Cổ đông phổ thông.
B. Cổ đông phổ thông, cổ đông ưu đãi biểu quyết
C. Cổ đông phổ thông, cổ đông ưu đãi biểu quyết, cổ đông ưu đãi cổ tức
D. Cổ đông phổ thông, cổ đông ưu đãi biểu quyết, cổ đông ưu đãi cổ tức, cổ đông ưu đãi hoàn lại
Câu 33: Công ty hợp danh là công ty:
A. Có quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào để huy động vốn
B. Chịu trách nhiệm hữu hạn về mọi khoản nợ trong phạm vi vốn góp của mình.
C. Có ít nhất 2 thành viên hợp danh.
D. Được miễn nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho nhà nước.
Câu 34: Trường hợp nào được coi là đầu tư nước ngoài tại Việt Nam:
A. Tín dụng quốc tế
B. Xí nghiệp liên doanh.
C. Tổ chức tài chính quốc tế cho Việt Nam vay với lãi suất ưu đãi
D. Viện trợ không hoàn lại
Câu 35: Tín dụng nội bộ là một hoạt động phụ trợ trong hợp tác xã do:
A. Tập thể xã viên trong hợp tác xã tự nguyện tham gia đóng góp.
B. Chính quyền địa phương trợ giúp
C. Ngân hàng tín dụng cho vay không tính lãi
D. Tất cả đều đúng.
Câu 36: Hợp tác xã có thể cho xã viên vay từ các khoản:
A. Vốn điều lệ và vốn huy động của xã viên.
B. Vốn vay của các tổ chức tín dụng
C. Vốn huy động của các tổ chức, cá nhân ngoài Hợp tác xã
D. Tất cả đều đúng
Câu 37: Các hợp tác xã thực hiện tín dụng nội bộ theo thông tư 06/2004/TT – NHNN ngày 27/09/2004 của ngân hàng nhà nước phải có một trong các điều kiện sau:
A. Hoạt động kinh doanh sản xuất có lãi từ 1 năm trở lên
B. Có vốn điều lệ tối thiểu 100 triệu đồng
C. Trình độ của chủ nhiệm, phó chủ nhiệm hợp tác xã phải tốt nghiệp THCS trở lên
D. Giấy phép đăng ký kinh doanh có hoạt động tín dụng nội bộ sau khi thành lập được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
Câu 38: Bảo hiểm xã hội cho xã viên Hợp tác xã là:
A. Không nhất thiết áp dụng
B. Bắt buộc áp dụng.
C. Tự nguyện áp dụng
D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Sáng lập viên Hợp tác xã là công dân:
A. Công dân Việt Nam từ 25 tuổi
B. Cho phép công dân mang quốc tịch khác hoặc không quốc tịch
C. Công dân Việt Nam có đủ hành vi năng lực dân sự theo pháp luật Việt Nam.
D. Công chức đang làm việc trong cơ quan nhà nước
Câu 40: Việc đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã chỉ cho phép:
A. Ở cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
B. Ở cấp quận và huyện
C. Ở hai cấp nêu trên.
D. Ở cấp xã, phường
Câu 41: Quyền hạn của Hợp tác xã:
A. Được thành lập doanh nghiệp trực thuộc theo mô hình công ty TNHH 1 thành viên theo Luật doanh nghiệp.
B. Không cho phép là chủ công ty TNHH 1 thành viên theo Luật DN
C. Cho phép nhưng phải thực hiện theo Luật Hợp tác xã
D. Chỉ có chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh có quyền cho phép
Câu 42: Điều kiện để trở thành xã viên Hợp tác xã:
A. Là công dân VN đủ 18 tuổi trở lên, có đầy đủ hành vi dân sự.
B. Sỹ quan quân đội nhân dân, công an nhân dân Việt Nam
C. Cán bộ công chức bất kỳ lĩnh vực công tác nào
D. Người có quốc tịch nước ngoài
Câu 43: Giải thể bắt buộc đối với hợp tác xã từ một trong các trường hợp:
A. 6 tháng sau khi đăng ký kinh doanh mà HTX không hoạt động
B. Ngừng hoạt động trong 6 tháng liền
C. 24 tháng không tổ chức đại hội
D. Tất cả đều không đúng.
Câu 44: Luật Hợp tác xã ban hành vào năm:
A. 1993
B. 1999
C. 2004.
D. 2005
Câu 45: Luật phá sản doanh nghiệp – Hợp tác xã ban hành vào năm:
A. 1993
B. 1999
C. 2004.
D. 2005
Câu 46: Luật doanh nghiệp nhà nước ban hành vào năm:
A. 1993
B. 1999
C. 2003.
D. 2005
Câu 47: Luật doanh nghiệp ban hành vào năm:
A. 1993
B. 1999
C. 2004
D. 2005.
Câu 48: Chia tách, tổ chức lại Hợp tác xã là do:
A. Cấp ra quyết định thành lập
B. Ban chủ nhiệm HTX
C. Đại hội xã viên.
D. Tất cả đều đúng
Câu 49: Tuyên bố phá sản HTX là do:
A. Cấp ra quyết định thành lập
B. Ban chủ nhiệm HTX
C. Đại hội xã viên
D. Tòa án.
Câu 50: Đối tượng điều chỉnh của Luật phá sản là:
A. Tất cả các loại hình thức doanh nghiệp
B. Chỉ có loại hình nào là doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp – Hợp tác xã.
D. Các lọai công ty và doanh nghiệp
Câu 51: Thủ tục phá sản là:
A. Thủ tục hành chính
B. Thủ tục tư pháp.
C. Thủ tục dân sự do tự nội bộ doanh nghiệp giải quyết.
Câu 52: Theo Luật doanh nghiệp, doanh nghiệp tư nhân có thể:
A. Một cá nhân chỉ có thể thành lập một DNTN.
B. Một cá nhân chỉ có thể thành lập hai DNTN
C. Một cá nhân không hạn chế số lượng thành lập DNTN
D. Tất cả đều sai
Câu 53: Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền:
A. Cho thuê doanh nghiệp của mình
B. Bán doanh nghiệp của mình
C. Chuyển nhượng cho người khác
D. Tất cả đều hợp pháp.
Câu 54: Mục đích của phá sản doanh nghiệp – Hợp tác xã là:
A. Bảo vệ lợi ích chính đáng của chủ nợ
B. Bảo vệ lợi ích chính đáng của bản thân doanh nghiệp
C. Bảo vệ lợi ích chính đáng của người lao động
D. Tất cả đều đúng.
Câu 55: Lý do để giải thể doanh nghiệp:
A. Một lý do là không thanh toán được nợ đến hết hạn
B. Có hai lý do: tự nguyện và bắt buộc
C. Rất nhiều lý do.
D. Tất cả đều sai
Câu 56: Lý do để phá sản của Doanh nghiệp
A. Một lý do là không thanh toán được nợ đến hạn.
B. Có hai lý do: tự nguyện và bắt buộc
C. Rất nhiều lý do
D. Tất cả đều sai
Câu 57: Những người sau đây không được phép nộp đơn yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp:
A. Chủ nợ
B. Con nợ, người lao động
D. Đại diện công đoàn doanh nghiệp
Câu 58: Thụ lý hồ sơ yêu cầu tuyên bố phá sản là:
A. Viện kiểm sát nhân dân
B. Tòa án nhân dân.
C. Trọng tài kinh tế
D. Cơ quân cấp phép kinh doanh
Câu 59: Thi hành quyết định tuyên bố phá sản là:
A. Viện kiểm sát nhân dân
B. Tòa án nhân dân
C. Cơ quân thi hành án.
D. Cơ quân công an
Câu 60: Kết quả cuối cùng của tuyên bố phá sản là:
A. Bản án tòa án tuyên
B. Quyết định của tòa án.
C. Tuyên bố của tòa án
0 nhận xét:
Speak up your mind
Tell us what you're thinking... !